``` Kad - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "kad" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "kad" trong câu:

Ahazu je bilo dvadeset godina kad se zakraljio, a kraljevao je šesnaest godina u Jeruzalemu, ali nije činio što je pravo u očima Jahve, Boga njegova, kao što je činio predak mu David.
A-cha được hai mươi tuổi khi người lên làm vua; người cai trị mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem. Người chẳng làm điều thiện trước mặt Giê-hô-va Ðức Chúa Trời người, như Ða-vít tổ phụ người, đã làm;
Jer kad se ispune tvoji životni dani i dođe vrijeme da počineš kod otaca, podići ću tvoga potomka nakon tebe, koji će biti između tvojih sinova, i utvrdit ću njegovo kraljevstvo.
Xảy khi các ngày ngươi đã mãn và ngươi phải về cùng tổ_phụ ngươi, ắt ta sẽ lập dòng_dõi ngươi lên là con_trai của ngươi, đặng kế_vị ngươi; ta sẽ làm cho nước người vững_chắc.
Kad se Josip probudi oda sna, učini kako mu naredi anđeo Gospodnji: uze k sebi svoju ženu.
Khi Giô-sép thức dậy rồi, thì làm y như lời thiên sứ của Chúa đã dặn, mà đem vợ về với mình;
Kad za to dočuše Ivanovi učenici, dođu, uzmu njegovo tijelo i polože ga u grob.
Môn_đồ Giăng nghe tin, đến lấy xác người chôn trong mả.
Kad ga odvedoše, uhvatiše nekog Šimuna Cirenca koji je dolazio s polja i stave na nj križ da ga nosi za Isusom.
Khi chúng điệu Ðức_Chúa_Jêsus đi, bắt một người xứ Sy-ren, tên là Si-môn, từ ngoài đồng về, buộc phải vác cây thập tự theo sau Ngài.
Kad Židovi, koji su s Marijom bili u kući i tješili je, vidješe kako je brzo ustala i izišla, pođoše za njom; mišljahu da ide na grob plakati.
Khi những người Giu-đa đương ở trong nhà với Ma-ri và yên_ủi người, thấy người đứng_dậy đi ra vội vả như_vậy, thì theo sau, vì nghĩ rằng người đến mộ đặng khóc.
Kad je zadnji put bio ovdje?
Lần cuối hắn tới đây là bao lâu rồi?
Kad ste ga vidjeli zadnji put?
Lần cuối anh gặp hắn là khi nào?
Bit ću ovdje kad se vratiš.
Tôi ở đây chờ anh trở lại.
Kad si je zadnji put vidio?
lần cuối cậu nhìn thấy cô ấy là khi nào?
Ne znam kad ću se vratiti.
Anh không biết khi nào về.
Znate li kad će se vratiti?
Anh có biết khi nào cô ấy quay lại không?
Kad ste je posljednji put vidjeli?
Anh gặp cô ta lần cuối khi nào?
Kad si ga zadnji put vidjela?
Lần cuối em thấy nó là khi nào?
Nikad ne znaš kad će ti zatrebati.
Cứ giữ khư khư thế hả. Chúng có ích lắm đấy
Kad si je posljednji put vidio?
Lần cuối anh gặp cô ấy là khi nào?
Trebao sam te ubiti kad sam imao priliku.
Lẽ ra tôi nên giết cô ngay khi có cơ hội.
Kad ste ga posljednji put vidjeli?
Lần cuối bà nhìn thấy anh khi nào?
Ne znam kad će se vratiti.
Ta không biết chừng nào cậu ấy mới về.
1.4350910186768s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?