``` Hlače - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "hlače" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "hlače" trong câu:

Većina lovaca koja uđe na ta vrata, misle da mi se mogu uvući u hlače samo sa pizzom, par piva i A stranom albuma "Zeppelin 4".
nghĩ rằng họ có thể có 1 vài thứ trong quần của tôi với 1 cái bánh pizza nào đó.
Pa, osim svog tog straha da se upišaš u hlače, da.
Ngoại trừ tất cả những rắc rối thì vâng.
Zašto bi nevidljivi čovjek trebao nositi hlače?
Tôi đang tự hỏi sao một người vô hình lại phải mặc quần nhỉ?
Zamislila sam da sve dame nose hlače, a muškarci da nose haljine.
Không. Đột nhiên em nghĩ sẽ thế nào nếu phụ nữ sẽ mặc quần còn đàn ông mặc váy nhỉ?
Dobio si ovu robu od nekog lika u Gasparzi koji je nosio bež hlače i 80 posto si siguran da je imao brkove?
Anh nhận thứ này từ kẻ nào đó ở Gasparza... cái gã mặc quần màu rám nắng... và anh chắc chắn 80% rằng gã có ria mép.
Ubojica nije ostavio mnogo, samo košulju i hlače.
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây.
Same, mislim da bi za razgovor trebao odjenuti prave hlače.
Sam, mẹ nghĩ con nên mặc 1 cái quần tây để đi phỏng vấn.
I pogodi što, više nisam tvoj dečko za igru, sada nosim hlače za velike, vidiš ih?
Và đoán xem? \Anh không còn là chàng trai đồ chơi của em nữa. Anh là chàng trai bự mặc quần Jean này.
Radije bih da ne skidate hlače ako Vam ne smeta.
Tôi thích thấy ông kéo quần lên hơn, nếu ông không phiền.
Tražim mladu azijatkinju, oko 22-23 godine, plava košulja, crne hlače.
Anh có thấy 1 cô gái trẻ người châu Á, khoảng 22-23 tuổi, mặc áo xanh, quần đen
Pogledajte mu u hlače, vidjet ćete o čemu govorim!
Nhìn quần hắn kìa, rồi các chị sẽ biết
Toliko potiskuje da samo trebam reći "gaćice" i smočit će hlače.
tôi mới chỉ cần nói "quần lót" là anh ta đã rỉ hết ra quần jeans.
Nešto ti se ulovilo za hlače.
Có cái gì dính vào quần anh kìa
Ode mobilni, ode novčanik, jer su hlače otišle.
Mất điện thoại, mất vì đi luôn cùng cái quần
Dobila si ove cipele na istom mjestu gdje si i hlače?
Cô lấy đôi giày này cùng chỗ với cái quần hả?
Za dvije minute uspije mi spustiti hlače oko gležnjeva, dok ona kleči i...
Và chỉ trong vòng 2 phút, cô ta tụt quần tôi xuống tận mắt cá... Rồi cô ta quỳ xuống và...
Pička mu materina, trebao je obući smeđe hlače.
Thằng khốn đó đáng lẽ phải mặc quần màu nâu.
Otkazano. –Uske hlače, boca pive i DVD.
Quần thể thao, Bud Light Lime, xem TV.
Kada je Ruth rekla da zvuči kao da su ti pukle hlače.
Khi Ruth nói "MC Dirty Bizniz" nghe giống như cậu đi bậy ra quần ấy.
Jesi li siguran da ti nosiš hlače, Webber, ili ih ona nosi?
Cậu chắc là cậu đang mặc quần mình chứ, Webber, hay là cô ta mặc chúng vậy?
Trebate odjenuti hlače ako se kanite boriti.
Cô muốn đi đánh nhau thì nên mặc quần dài đi.
Čovjek misli da je gotov i želi se vratiti obitelji, ali prije nego što digne hlače, dama mu ubaci žličicu toga u usta i pet minuta poslije opet je spreman.
Một người đàn ông nghĩ rằng anh ta đã làm xong. Anh ấy đã sẵn sàng trở lại với gia đình yêu thương của mình. Nhưng trước khi anh ta "khoá nòng súng", cô gái đút cái muỗng nhỏ vào miệng anh ta.
A zatim postavim doista teško pitanje: "Koliko od vas pere ručno svoje hlače i plahte?"
Và rồi tôi đã đặt ra một câu hỏi thật khó khăn: "Bao nhiêu người trong số các bạn tự giặt tay quần jeans và mọi tấm ga trải giường?"
Gotovo je fiziološki nemoguće biti loše raspoložen kada nosite žarko crvene hlače.
Về mặt sinh lý thì hầu như không thể mặc một cái quần đỏ sáng màu khi đang có tâm trạng xấu.
(Smijeh) Kao što ćete sada vidjeti, ne nosim hlače.
(Cười) Và như các bạn thấy đấy, tôi không mặc quần.
Ponašat ćemo se kao da smo slučajno napravili istu pogrešku, zaboravili obući hlače tog hladnog siječanjskog dana.
Chúng tôi giả vờ như thể đó chỉ là một sai lầm rủi ro chúng tôi đã phạm phải, quên mặc quần trong tháng một lạnh thế này.
Na osmoj stanici ušla je djevojka s velikom torbom i rekla da prodaje hlače po dolar, kao što se prodaju baterije ili slatkiši u vlaku.
Tại trạm dừng thứ 8, một cô gái bước vào đeo một cái túi vải lớn và thông báo rằng cô ta có nhiều quần giảm giá 1 đôla -- giống như người ta bán pin hay kẹo trên tàu.
Srednjoškolac iz Teksasa 2006. mi je godine napisao: "Trebaš skupiti što više ljudi koji će obući plavu polo majicu i kaki hlače, otići u trgovinu Best Buy i stajati uokolo."
Một cậu bé học trung học ở Texas viết cho tôi năm 2006 và nói "Anh nên kiếm thật nhiều người càng nhiều càng tốt cho họ mắc áo thun sơ mi xanh và quần khaki đi vào một cửa hàng Best Buy và đứng loanh quanh ở đó."
Na kraju je policija morala obavijestiti upravu Best Buya da, zapravo, nije protuzakonito nositi plavu polo majicu i kaki hlače.
Cuối cùng thì cảnh sát phải báo với quản lý của Best Buy rằng thực tế là mặc áo thun polo xanh và quần khaki không hề phạm pháp.
Za mene, to je jednostavno bio razlog da dizajniram knjigu kojoj biste doslovno mogli skinuti hlače.
Đối với tôi, đó đơn giản là một cái cớ để thiết kế một cuốn sách mà bạn có thể thật sự cởi quần, theo nghĩa đen.
Zbog vrućine sam izuo cipele, zavrnuo hlače i zagazio u rijeku.
Trời nóng quá nên tôi cởi giày ra, xắn quần lên và bước xuống nước
Jeste li ikada obukli hlače i onda mnogo kasnije shvatili da vam je izgubljena čarapa zaljepljena za bedro?
Liệu bạn đã mặc quần vào rồi mới để ý rằng có một chiếc vớ lỏng đang dính chặt lấy đùi bạn?
Otišla sam tamo i sjela kao da sam najvažnija osoba na svijetu, i igrala sam se i odjednom dečko kraj mene, nosio je bijelu majicu i plave kratke hlače.
Tôi chạy thẳng ra đó và làm ra vẻ tôi đã quen hết những người bạn ở đó, và chơi cùng họ. Và đột nhiên, cậu bé bên cạnh tôi, cậu bé đó mặc áo thun trắng và quần đùi xanh.
Pants (Hlače), ili Splashi (Poprskani), za prijatelje bio je vrlo popularan na internetu.
ngài Pants, hay Splashy, đến cả những người bạn của ngài đều rất nổi tiếng trên mạng internet
Bilo je ljeto. Imala sam kratke hlače.
Đó là mùa hè, tôi mặc quần short
1.6893382072449s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?