Izrael je volio Josipa više nego ijednog svoga sina jer je bio dijete njegove staračke dobi; i on mu napravi kićenu haljinu.
Vả, Y-sơ-ra-ên thương_yêu Giô-sép hơn những con_trai khác, vì là con muộn mình, nên may cho chàng một cái áo_dài có nhiều sắc.
Ali kad je Josip stigao braći, oni s Josipa svuku njegovu haljinu, haljinu kićenu što je bila na njemu;
Vừa khi Giô-sép đến gần các anh, họ bèn lột áo chàng, là áo có nhiều sắc đương mặc trong mình;
A oni uzmu Josipovu haljinu, zakolju jedno kozle i haljinu zamoče u krv.
Các anh giết một con dê đực, rồi lấy áo Giô-sép nhúng vào trong máu;
Obuče na nj haljinu, opasa ga pojasom, ogrnu ga ogrtačem i stavi mu oplećak. Zatim ga opasa tkanicom oplećka i njome pritegnu uza nj oplećak.
Người mặc áo lá trong cho A-rôn, cột đai lưng, mặc áo dài, mặc ê-phót và cột đai ê-phót.
(A ona je imala na sebi haljinu s dugim rukavima, jer su se nekoć u takve haljine oblačile kraljeve kćeri dok su bile djevojke.)
Vả, nàng mặc một cái áo trong dài, vì các công_chúa đều mặc áo như_thế đương khi còn đồng_trinh.
Tada Tamara uze prašine i posu se njom po glavi, razdrije haljinu s dugim rukavima koju je imala na sebi, stavi ruku na glavu i ode vičući glasno dok je išla.
Ta-ma bèn bỏ tro trên đầu mình, xé áo_dài, và bưng tay_trên đầu, vừa đi vừa cất_tiếng la.
Tad ustade Job, razdrije haljinu na sebi, obrija glavu pa ničice pade na zemlju, pokloni se
Gióp bèn chổi dậy, xé áo mình, và cạo đầu, đoạn xấp mình xuống đất mà thờ lạy,
(69:12) Uzeh kostrijet za haljinu, i postah im igračka.
Tôi lấy bao gai mặc làm áo_xống, Bèn trở_nên câu tục_ngữ cho chúng_nó.
Kao onaj koji skida haljinu u zimski dan ili ocat lije na ranu, takav je onaj tko pjeva pjesmu turobnu srcu.
Ai hát cho lòng buồn_thảm nghe, Khác_nào kẻ lột áo mình khi ngày lạnh, Và như giấm đổ trên diêm_tiêu vậy.
Obući ću mu tvoju haljinu, tvojim ću ga pojasom opasat', tvoju ću mu vlast predati u ruke te će biti otac žiteljima jeruzalemskim i kući Judinoj.
lấy áo ngươi mặc cho nó, lấy đai ngươi giúp_sức nó, lấy chánh_trị ngươi trao trong tay nó, nó sẽ làm cha cho dân_cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
i tko bude u polju, neka se ne okreće natrag da uzme haljinu!"
và ai ở ngoài ruộng, đừng trở_về lấy áo mình.
"Onomu tko te udari po jednom obrazu pruži i drugi, i onomu tko ti otima gornju haljinu ne krati ni donje.
Ai vả ngươi má bên nầy, hãy đưa luôn má bên kia cho họ; còn nếu ai dựt áo ngoài của ngươi, thì cũng đừng ngăn họ lấy luôn áo trong.
A otac reče slugama: 'Brzo iznesite haljinu najljepšu i obucite ga! Stavite mu prsten na ruku i obuću na noge!
nhưng người cha bảo đầy_tớ rằng: Hãy mau mau lấy áo tốt nhứt mặc cho nó; đeo nhẫn vào ngón_tay, mang giày vào chơn.
Nato će im: "No sada tko ima kesu, neka je uzme! Isto tako i torbu! A koji nema, neka proda svoju haljinu i neka kupi sebi mač
Ngài phán rằng: Nhưng bây_giờ, ai có túi bạc, hãy lấy đi, ai có bao, cũng vậy; ai không có gươm, hãy bán áo người đi mà mua.
Herod ga zajedno sa svojom vojskom prezre i ismija: obuče ga u bijelu haljinu i posla natrag Pilatu.
Bấy_giờ vua Hê-rốt và quân lính_hầu vua đều đãi Ngài cách khinh_dể và nhạo_báng Ngài; đoạn, họ mặc áo hoa_hòe cho Ngài, rồi giao Ngài về cho Phi-lát.
A uzeše i donju haljinu, koja bijaše nešivena, otkana u komadu odozgor dodolje.
Họ cũng lấy áo_dài của Ngài, nhưng áo_dài đó không có đường may, nguyên một tấm vải dệt ra, từ trên chí dưới.
Kad je Šimun Petar čuo da je to Gospodin, pripaše si gornju haljinu, jer bijaše gol, te se baci u more.
Khi Si-môn Phi -e-rơ nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước.
druge spasavajte otimajući ih ognju, trećima se pak smilujte sa strahom, mrzeći i haljinu puti okaljanu.
hãy cứu_vớt những kẻ kia, rút họ ra khỏi lửa; còn đối_với kẻ khác, hãy có lòng thương lẫn với sợ, ghét cả đến cái áo bị xác_thịt làm ô_uế.
a posred svijećnjaka netko kao Sin Čovječji, odjeven u dugu haljinu, oko prsiju opasan zlatnim pojasom;
vừa xây lại thấy bảy chơn đèn bằng vàng, và ở giữa những chơn đèn có ai giống như con_người, mặc áo_dài, thắt đai vàng ngang trên ngực.
Moraš mi dati svoju šarenu haljinu!
Em sẽ phải có vải Muslin của chị!
Pogledaj se, to lice, tu staru haljinu.
Hãy nhìn con đi này. Con nghĩ rằng nó thích con lắm cơ à?
Ako će ovo šljakati, obući ću haljinu za balerine i najlonke.
Nếu việc này thành công tôi sẽ mặc váy xòe và quần nịt hồng.
Obukla sam onu bijelu haljinu zbog tebe.
Tôi đã mặc cái váy trắng vì anh.
Kladim se da kada skineš tu haljinu, sve ostane na svom mjestu.
Ta cá là khi cô cởi bộ độ đó ra, mọi thứ sẽ đứng yên ở vị trí của nó.
Samo isprobavam haljinu za vjenčanje kralja Joffreyja.
Tôi chỉ đang thử cái váy dành cho đám cưới của vua Joffrey thôi.
Savršene su za haljinu koju ću nositi na Met Gali.
Chúng hoàn hảo cho chiếc váy mình sẽ mặc tới tiệc Met.
Možda da onda odjeneš i haljinu.
Hình như còn thiếu bộ váy.
Draga, vrijeme je da skineš tu haljinu i... spališ je.
Con yêu, giờ con phải đi thay đồ, rồi đốt bỏ.
On ti je dao tu haljinu?
Hắn tặng nàng bộ váy đó sao?
Ako ćeš nositi takvu haljinu, moraš imati samopouzdanja.
Chiếc khăn, tại sao? Nếu cô mặc một cái váy như vậy, Clark. Cô phải đủ tự tin để mặc.
Vaša žena će nositi ljubičastu haljinu.
Vợ anh sẽ mặc một chiếc váy màu tím.
Dakle, kada bih hodala danas vani po kiši, noseći ovu haljinu, odmah bi počela apsorbirati ogromne količine vode.
Vì vậy, nếu tôi đi ngoài trời mưa trong khi mặc bộ trang phục này, tôi sẽ ngay lập tức hấp thu một lượng lớn nước.
On kupuje prsten, ona kupuje haljinu.
Người con trai mua nhẫn, người con gái mua váy cưới
I osjećam neugodnu napetost ovdje u prostoriji zato što nisam trebala obući ovu haljinu.
Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này.
Odrasla sam u Cambridge-u, i kad sam jednom otišla u trgovinu, zaboravila sam uzeti novac sa sobom i dali su mu haljinu besplatno.
Tôi lớn lên ở Cambridge, và lần nọ, tôi đến cửa hàng, và tôi đã quên đem theo tiền và họ đã cho tôi miễn phí một cái áo đầm.
Ja, ja sam imala konjski repić, haljinu bez bretela, i cipele s visokom potpeticom.
Tôi khi đó để tóc đuôi gà, mặc váy không dây quai và đi giày cao gót.
Bila je jako uzbuđena, kupila je novu haljinu i našli su se na piću u ekskluzivnom njujorkškom baru.
Vì thế cô rất phấn khởi, cô đã mua một cái đầm mới, và chúng tôi gặp nhau và uống với nhau tại quán bar thành phố New York sang trọng.
I to ju je dovelo do onoga što danas radi, a to je obilaženje trgovina s rabljenom odjećom, i za otprilike tri dolara i 25 centi kupi staru plesnu haljinu.
Và từ đó nó trở thành việc cô đang làm hiện nay, Cô sẽ đi vào chợ quần áo cũ, với 3.25USD cô sẽ mua một chiếc váy đầm cũ.
2.5484118461609s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?