Napravi za njih gaćice od lana da im pokriju golo tijelo. Neka sežu od bedara do stegna.
Hãy chế cho họ quần_lót trong bằng vải gai, đặng che sự lõa_lồ, mặc từ ngang lưng quần cho_đến bắp_vế.
Pa, ako baš moraš znati, on je bio ljubomoran a ja sam imala dani-u-sedmici gaćice.
Nếu anh cần phải biết, đó là do hắn quá ghen. Chuyện là tôi có những cái quần lót "Bảy ngày trong tuần."
Pa, izgleda da ovdje nose kupaće gaćice.
Con nghĩ là chúng ta mặc đồ bơi vào đây.
Ali je bila predivna i ukrao sam njene gaćice.
Cô ấy quá đẹp...và... Tôi cũng chôm 1 cái quần lót nữa.
Moje gaćice su još tu, baš kao sto si zapamtio.
y như anh nhớ. Ghê quá!
U tom trenutku, gaćice su joj spale, ali ja sam još uvijek prestrašen jer njen muž je tamo, i bulji u mene.
sau đó, cô ta bành chân ra Tôi vẫn nhìn thấy chồng con bé ở đó Có lẽ anh ta đã nhìn thấy whoa!
Ima li kakve šanse da obučeš gaćice?
Cậu có thể mặc quần lót vào được chứ?
To je njegov tradicionalni pokušaj da se opet uvuče u moje gaćice.
Điều anh ta muốn là quay lại cặp kè với tớ.
Toliko potiskuje da samo trebam reći "gaćice" i smočit će hlače.
tôi mới chỉ cần nói "quần lót" là anh ta đã rỉ hết ra quần jeans.
Mamici je tako dosadilo nositi gaćice.
Mẹ đã phát bệnh và chán phải mặc quần sịp rồi.
Naš gradski odbornik voli čuvati moje gaćice uz sebe na ovakvim događajima, u džepu.
Ngài Ủy viên của chúng ta thích giữ quần lót của tôi trong túi của ông ấy, trong suốt các sự kiện.
Jesi li ostavila crvene gaćice u mom uredu?
Em để lại một cặp quần lót đỏ trong văn phòng anh sao?
Boney je pronašla gaćice u mom uredu, gdje povremeno Andie i ja...
Boney tìm thấy một cặp quần lót trong văn phòng anh... Nơi mà thỉnh thoảng Andie và anh...
Imamo optužujuće crvene gaćice u vašem uredu.
Anh bị buộc tội bằng một cặp quần lót đỏ trong văn phòng.
A drugi je ukrao sve moje gaćice.
Còn có một cậu trộm hết quần của tớ.
Kad plivaju prsno, muškarci ne bi trebali nositi gaćice jer to ograničava kretanje guzova.
Khi bơi ếch, đàn ông không nên mặc quần bơi, vì nó cản trở sự vận động của cơ mông.
Možda Savage gaćice do i daje nam nešto da možemo koristiti u našu korist.
Có thể Savage sơ hở và cho ta gì đó mà chúng ta có thể dùng làm lợi thế.
To su više kao gaćice, zar ne?
Ý anh là "quần lót" ấy hả?
„Radila sam s hrpom napetih religioznih ljudi pa ponekad nisam nosila gaćice i jednostavno sam imala veliki osmijeh i cerekala sam se samoj sebi.“
"Tôi từng phải làm việc với một loạt những người sùng đạo, vậy nên thỉnh thoảng tôi chẳng thèm mặt quần lót nữa, và đơn giản nở một nụ cười và cười khúc khích với bản thân mình."
0.45121479034424s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?