a naprave i mitru od lana i kape od lana; platnene gaće načine od prepredenog lana.
luôn cái mũ, đồ trang_sức của mũ, và quần_lót trong, đều bằng vải gai đậu mịn;
Na glavama neka nose lanene kape, oko bokova gaće lanene: neka se ne pašu ničim od čega bi se znojili.
Chúng_nó sẽ đội khăn bằng gai trên đầu và mặc quần_đùi bằng gai nơi lưng, thứ vải nào_hay đổ mồ_hôi thì không mặc lấy.
U stvari kad je bio dječak redovno je piškio u gaće, zar ne William?
Khi còn nhỏ nó lúc nào cũng làm ướt giường, phải không William?
Hej, Greg, nemoj da se upišaš u gaće.
Này, Greg, Sao mày không đái ra quần thêm lần nữa?
Zipa kad ćeš još zaraditi jedne gaće.
Mày sẽ được tặng một vài cái quần lót.
Jesi li se usrao u gaće kada sam te opalio?
Mới điện 1 cái mà anh sợ đến mức muốn tè ra quần sao?
Misliš da je pala niz stepenice i upiškila se u gaće jer je Wilson napucao i nju?
Anh nghĩ con này bị trượt chân và tè ra quần cũng do bị Wilson đá? Anh đã chọn ca này để kể cho tôi.
Skoro sam se upišao u gaće.
gần như ướt hết quần của tôi rồi.
Nisi morao i gaće da skineš!
Ít nhất cậu cũng phải mặc quần trong chứ.
Pišaj u gaće i nauči kako da ti se to dopadne.
Anh sẽ tè ra quần và nên quen dần đi.
Mislim da sam se usrao u gaće.
Tớ nghĩ mình vãi ra quần rồi.
Pa nisi ni ti još skinuo gaće.
Cậu cũng chẳng phải là một chàng trai hay ho gì.
Rekao sam da budeš gol, a ti si nosio gaće i tenisice.
Cậu vẫn mặc quần lót và mang giày.
Ali suglasio sam se da se neću javiti Garethu jer ovdje serem u gaće, da sutra nešto ne pođe po zlu, i ne želim da mi da na telefon nekog klinca s fakulteta koji će se potruditi da me uputi u ovo ispočetka.
Nhưng tôi đồng ý rằng mình sẽ không nghe cuộc gọi của Gareth bởi vì tôi đang ngồi ở đây, anh biết không, để ngày mai không mắc lỗi nào cả, và tôi không muốn anh ta đưa những thằng nhóc đại học cho tôi để nói với tôi từ những thứ tạp nham.
Prilično sam siguran da sam gaće navukao naopako i jedva išta vidim, ali ti si nekim čudom obučena, sabrana i lijepa kao i prvog dana kad sam te vidio.
Anh chắc chắn rằng mình mặc quần ngược Và anh nhận ra việc đó ngay. Nhưng em, bằng cách nào đó đã thay quần áo,
Imaš šest godina, a i dalje piškiš u gaće!
Đã 6 tuổi mà mày vẫn còn đái dầm sao?
Dame i gospodo, Kim Jong Un se upravo usrao u gaće.
Thưa quý bà và các quý ông. Kim Jong-un đã tè... Trong quần của mình.
Ti i ja ćemo ići u drugoj sobi, a mi ćemo oboje skine svoje gaće.
Tôi và anh sẽ cùng vào 1 căn phòng, và ta sẽ cùng cởi quần ra.
Bio sam zapovjednik obrane Kraljeva grudobrana dok si ti pišao u gaće.
Ta đã từng lãnh trách nhiệm bảo vệ King's Landing khi chú còn ị đùn trong tã.
Hladno mu je, uskoro će se smočiti, na sebi ima kupaće gaće, ima i ručnik.
Anh ấy lạnh và anh ấy sắp bị ướt. anh ấy mặc đồ bơi vào, lấy 1 cái khăn.
2.7647218704224s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?