``` G - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "g" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "g" trong câu:

G. Holmes, to su bili otisci stopala gigantskog psa.
"Ngài Holmes, chúng là... "Những dấu chân của một con chó khổng lồ."
Događaji prikazani u njoj zbili su se u Minnesoti 2006. g.
Diễn ra ở Minnesota năm 2006.
G. Grady vi ste ovdje bili čuvar.
Ông Grady ông là người bảo vệ ở đây.
Prošlo je više od 20 g.
Cũng đã hơn 20 năm rồi.
Drago mi je što smo se upoznali, g.
Rất vui được gặp cậu, cậu Potter.
G. Elliotte, kada ste se posljednji put čuli sa svojom kćeri?
Ông Elliott, lần cuối cùng ông nói chuyện với con gái mình là khi nào?
Hvala vam na vašem vremenu, g.
Cảm ơn đã dành thời gian, Mr Monroe
Došla sam da odam počast g. Tjeu.
Ta vốn đến đưa tiễn Thiết bối lặc.
(Smijeh) E, sad se spušta na A. Pa na G, pa na F.
(Tiếng cười) Bây giờ, tôi đi dần xuống A, rồi G, rồi tới F.
0.43743515014648s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?