Ham, praotac Kanaanaca, opazi oca gola pa to kaza dvojici svoje braće vani.
Cham là cha Ca-na-an, thấy sự trần_truồng của cha, thì_ra ngoài thuật lại cùng hai anh_em mình.
On će biti kao divlje magare: ruka će se njegova dizati na svakoga i svačija ruka na njega; i pred licem sve mu braće on će stan sebi podići."
Ðứa trẻ đó sẽ như một con lừa rừng; tay nó sẽ địch cùng mọi người, và tay mọi người sẽ địch lại nó. Nó sẽ ở về phía đông đối_mặt cùng hết_thảy anh_em mình.
Otprilike u to vrijeme Juda ode od svoje braće te okrenu nekom Adulamcu komu ime bijaše Hira.
Trong lúc đó, Giu-đa, lìa xa các anh_em mình, đến ở cùng một người A-đu-lam, tên là Hi-ra.
Tako desetero Josipove braće siđe da nabavi žita iz Egipta.
Mười người anh của Giô-sép bèn xuống Ê-díp-tô đặng mua lúa.
Nato oni uzvrate: "Nas, tvojih slugu, bijaše dvanaestero braće - sinovi jednog oca, u zemlji kanaanskoj; najmlađi je sad s ocem, a jednoga više nema."
Ðáp rằng: Kẻ tôi_tớ chúa có mười_hai anh_em, con của một cha, nguyên xứ Ca-na-an; nầy một người đã đi mất biệt, còn người út hiện bây_giờ hãy ở tại nhà cùng cha chúng_tôi.
Bilo nas je dvanaestero braće, sinovi istog oca, ali jednoga više nema, dok se najmlađi sad nalazi s našim ocem u zemlji kanaanskoj.
Chúng_tôi được mười_hai anh_em, con_một cha; một người đã đi mất biệt, còn người út hiện bây_giờ ở nhà cùng cha, tại xứ Ca-na-an.
I uzevši petoricu između svoje braće, uvede ih faraonu.
Người bèn đưa năm người trong bọn anh_em mình vào yết_kiến Pha-ra-ôn.
A djeca što su ti se rodila poslije njih neka ostanu tvoja; a u svom nasljedstvu neka se zovu po imenu svoje braće.
Còn mấy đứa mà con sanh kế đó, thì sẽ thuộc về con; về phần hưởng cơ_nghiệp, chúng_nó sẽ đồng một_thể cùng anh_em mình.
Ako ne imadne ni braće, njegovu baštinu podajte braći njegova oca.
Ví_bằng người không có anh_em, thì_phải giao sản_nghiệp cho chú bác người.
Nađe li se kod tebe kakav siromah, netko od tvoje braće u kojem god gradu u zemlji što ti je Jahve, Bog tvoj, dadne, ne budi tvrda srca niti zatvaraj svoje ruke prema svome siromašnome bratu,
Nếu trong thành nào của xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho, ở giữa ngươi có một người anh_em bị nghèo, thì_chớ cứng lòng nắm tay lại trước mặt anh_em nghèo của mình đó.
Tako je Bog svalio na Abimeleka zlo koje je on učinio svome ocu pobivši sedamdesetero svoje braće.
Như_vậy, Ðức_Chúa_Trời báo_ứng A-bi-mê-léc vì tội_ác hắn đã phạm cùng cha mình mà giết bảy mươi người anh_em mình.
Ali Benjaminovci ne htjedoše poslušati svoje braće Izraelaca.
Nhưng người Bên-gia-min không khứng nghe tiếng của anh_em mình, là dân Y-sơ-ra-ên,
Njihove braće po svim Jisakarovim rodovima, hrabrih junaka, bilo je svega osamdeset i sedam tisuća i svi su bili popisani u plemenskim rodovnicima.
Lại anh_em chúng trong dòng Y-sa-ca, là những người anh_hùng, mạnh_dạn, theo gia phổ, số được tám vạn bảy ngàn tên.
(12:30) A od Benjaminovih sinova, Šaulove braće, tri tisuće, jer ih je dotad najveći dio još ostao vjeran Šaulovoj kući.
Về con_cháu Bên-gia-min, anh_em của Sau-lơ, được ba ngàn người; vì đến bấy_giờ, phần_lớn hơn chúng_nó còn đương theo nhà Sau-lơ.
Tada David reče levitskim knezovima da između svoje braće postave pjevače s glazbalima, s harfama, citrama i cimbalima da se čuje i da gromko odjekuje radosno pjevanje.
Ða-vít truyền cho các trưởng tộc người Lê-vi; hãy cắt trong anh em họ những người hát xướng, cầm các thứ nhạc khí, ống quyển, đờn cầm, chập chỏa để cất tiếng vui mừng vang rền lên.
Mešelemjinih sinova i braće, vrsnih ljudi, bilo je osamnaest.
Mê-sê-lê-mia có những con_trai và anh_em, đều là người mạnh_dạn, cộng được mười_tám người.
Izraelovi su sinovi zarobili od svoje braće dvjesta tisuća žena, sinova i kćeri, a zadobili su i silan plijen od njih i odnijeli ga u Samariju.
Người Y-sơ-ra-ên bắt trong anh_em mình hai_mươi vạn phu tù, cả đờn bà, con_trai, con_gái; cũng cướp lấy nhiều của_cải mà đem về Sa-ma-ri.
Velika se vika digla među ljudima i ženama protiv njihove braće Židova.
Khi ấy có_tiếng kêu_la lớn của dân_sự và vợ họ về người Giu-đa, là anh_em mình.
Dok on još govoraše mnoštvu, eto majke i braće njegove. Stajahu vani tražeći da s njime govore.
Khi_Ðức_Chúa_Jêsus còn phán cùng dân_chúng, thì mẹ và anh_em Ngài đến đứng ngoài, muốn nói cùng Ngài.
Reče mu netko: "Evo majke tvoje i braće tvoje, vani stoje i traže da s tobom govore."
Có người thưa cùng Ngài rằng: Ðây nầy, mẹ và anh_em thầy ở ngoài, muốn nói cùng thầy.
I pruži ruku prema učenicima: "Evo, reče, majke moje i braće moje!
Ngài giơ tay chỉ các môn_đồ mình, mà phán rằng: Nầy là mẹ ta cùng anh_em ta!
A kralj će im odgovoriti: 'Zaista, kažem vam, što god učiniste jednomu od ove moje najmanje braće, meni učiniste!'"
Vua sẽ trả_lời rằng: Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm_việc đó cho một người trong những người rất hèn_mọn nầy của anh_em ta, ấy_là đã làm cho chính mình ta vậy.
I okruži pogledom po onima što su sjedjeli oko njega u krugu i kaže: "Evo majke moje, evo braće moje!
Ngài đưa_mắt liếc những kẻ ngồi chung_quanh mình mà phán rằng: Kìa là mẹ ta và anh_em ta!
a da ne bi sada, u ovom vremenu, s progonstvima primio stostruko kuća, i braće, i sestara, i majki, i djece, i polja - i u budućem vijeku život vječni.
mà chẳng lãnh được đương bây_giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà_cửa, anh_em, chị_em, mẹ_con, đất ruộng, với sự bắt_bớ, và sự sống đời_đời trong đời sau.
Sedmero braće bijaše. Prvi uze ženu i umrije ne ostavivši poroda.
Vả, có bảy anh_em. Người thứ nhứt cưới vợ, rồi chết, không có con.
Imam petero braće pa neka im posvjedoči da i oni ne dođu u ovo mjesto muka.'
vì tôi có năm anh_em, đặng người làm_chứng cho họ về những điều nầy, kẻo họ cũng xuống nơi đau_đớn nầy chăng.
Bijaše tako sedmero braće. Prvi se oženi i umrije bez djece.
Vậy, có bảy anh_em. Người thứ nhứt cưới vợ, rồi chết, không con.
To je onaj Mojsije koji reče sinovima Izraelovim: Proroka poput mene od vaše braće podići će vam Bog.
Ấy_là Môi-se nầy đã nói cùng con_cái Y-sơ-ra-ên rằng: Ðức_Chúa_Trời sẽ dấy lên trong hàng anh_em các ngươi một đấng tiên_tri giống như ta.
Sa mnom pođoše i ova šestorica braće te uđosmo u kuću tog čovjeka.
Nầy, sáu người anh_em đây đồng đi với ta, và chúng_ta đều vào trong nhà Cọt-nây.
Ali nepokorni Židovi razdražiše i podjariše pogane protiv braće.
Song những người Giu-đa chưa chịu tin thì xui_giục và khêu chọc lòng người ngoại nghịch cùng anh_em.
Neko se vrijeme zadrže pa se onda s mirom od braće vrate onima koji ih poslaše.
Khỏi ít_lâu, anh_em chúc các người đó bình_an mà cho về cùng những người đã sai đến.
Kako ih ne nađoše, odvukoše Jasona i neke od braće pred gradske glavare vičući: "Evo i ovdje onih koji pobuniše sav svijet.
Tìm không được, bèn kéo Gia-sôn và mấy người anh_em đến trước mặt các quan án trong thành, mà la lên rằng: Kìa những tên nầy đã gây thiên_hạ nên loạn_lạc, nay có đây,
Oni mu odvrate: "Mi o tebi nismo primili nikakva pisma iz Judeje niti nam je tko od pristigle braće o tebi što zlo javio ili rekao.
Các ngươi ấy trả_lời rằng: Chúng_tôi chẳng tiếp thơ_từ xứ Giu-đa nói về việc anh, và chẳng ai trong anh_em đã đến mách cho chúng_tôi hay_là nói_xấu về anh nữa.
Tako griješeći protiv braće i ranjavajući njihovu nejaku savjest, protiv Krista griješite.
Khi nào mình phạm_tội cùng anh_em như_vậy, làm cho lương_tâm yếu_đuối của họ bị_thương, thì_là phạm_tội cùng Ðấng_Christ.
i to radi uljeza, lažne braće, koja se ušuljaše da vrebaju slobodu koju imamo u Kristu Isusu, ne bi li nas učinili robovima.
Chúng_tôi đã làm như_vậy, vì cớ mấy người anh_em giả, lẻn vào trong vòng chúng_tôi, để rình xem sự tự_do mà chúng_tôi được trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, đặng bắt chúng_tôi làm tôi_mọi.
a većina braće u Gospodinu, ohrabrena mojim okovima, još se više usuđuje neustrašivo zboriti Riječ.
Phần_nhiều trong anh_em nhơn tôi bị xiềng_xích mà có lòng tin rất lớn trong Ðấng_Christ, dám truyền_đạo Ðức_Chúa_Trời chẳng sợ_hãi gì.
Istina, i oni sinovi Levijevi, koji primaju svećeništvo imaju zakonsku zapovijed da ubiru desetinu od naroda, to jest od svoje braće premda su i ona izašla iz boka Abrahamova.
Nhưng con cháu họ Lê-vi chịu chức tế lễ, theo luật, có phép thâu lấy một phần mười của dân, nghĩa là của anh em mình, vì chính họ cũng từ Áp-ra-ham mà ra.
I svakome je od njih dana bijela haljina i rečeno im je neka se strpe još malo vremena dok se ne ispuni broj njihovih sudrugova u službi i braće njihove koja imaju biti pobijena kao i oni.
Có kẻ bèn cho họ mỗi người một cái áo trắng dài; và có lời phán rằng phải ở yên ít_lâu nữa, cho_đến khi được đủ số người cùng làm_việc và anh_em mình phải bị giết như mình vậy.
A koliko smo naših sinova i braće upravo otpremili kući u vrećama za trupla?
Và chúng ta đã mang về nước bao nhiêu xác của con trai và anh em chúng ta rồi? 50?
Imala je jednu sestru, Sansu, i četvoricu braće.
Cô ấy có một cô chị gái, Sansa, Và bốn người anh trai.
I ne postoji bolji primjer za to od onoga braće Wright.
Và không ở đâu khác ngoài ở đây có ví dụ tốt hơn với anh em nhà Wright.
Niti jedna osoba u timu braće Wright nije imala visoko obrazovanje, čak niti Orville ili Wilbur.
Không bất cứ ai trong đội của anh em nhà Wright có bằng đại học, thậm chí cả Orville và Willbur.
Ljudi koji su vjerovali u san braće Wright, radili su s njima krvlju, znojem i suzama.
Người mà họ tin vào giấc mơ anh em nhà Wright, làm việc với họ bằng máu, mồ hôi, và nước mắt.
Harry S. Langerman je izgovorio ove riječi, i on je mogao biti poznat ali nije, jer 1949. pročitao mali članak u tisku o hamburger-štandu u vlasništvu braće McDonald.
Harry S. Langerman thốt lên những từ này, và ông là ai đó bạn có thể đã biết đến nhưng không, bởi vì vào năm 1949, ông đọc một bài viết nhỏ trên báo về một trạm bán hamburger thuộc sở hữu của hai anh em tên là McDonalds.
3.0887260437012s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?