``` Brat - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "brat" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "brat" trong câu:

Sto godina kasnije ja i moj brat otkrili smo novog Avatara, gospodara zraka po imenu Aang.
tôi và anh trai đã tìm ra vị Avatar mới. Một airbender tên Aang.
Podbost ću Egipćane protiv Egipćana, i brat će se s bratom svojim boriti, drug s drugom, grad s gradom, a kraljevstvo s kraljevstvom.
Ta sẽ xui người Ê-díp-tô đánh người Ê-díp-tô: anh em nghịch cùng anh em, lân cận nghịch cùng lân cận, thành nghịch cùng thành, nước nghịch cùng nước.
"Ako dakle prinosiš dar na žrtvenik pa se ondje sjetiš da tvoj brat ima nešto protiv tebe,
Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của lễ nơi bàn_thờ, mà nhớ lại anh_em có_điều gì nghịch cùng mình,
A ovo su imena dvanaestorice apostola: prvi Šimun, zvani Petar, i Andrija, brat njegov; i Jakov, sin Zebedejev, i Ivan brat njegov;
Tên mười hai sứ đồ như sau nầy: Sứ đồ thứ nhứt là Si-môn, cũng gọi là Phi -e-rơ, và Anh-rê là em người; Gia-cơ con của Xê-bê-đê, và Giăng là em Gia-cơ;
Doista, tko god vrši volju Oca mojega, koji je na nebesima, taj mi je brat i sestra i majka."
Vì hễ ai làm theo ý_muốn Cha ta ở trên trời, thì người đó là anh_em, chị_em ta, cùng là mẹ ta vậy.
Tko god vrši volju Božju, on mi je brat i sestra i majka."
Ai làm theo ý_muốn Ðức_Chúa_Trời, nấy là anh_em, chị_em, và mẹ ta vậy.
Nije li ovo drvodjelja, sin Marijin, i brat Jakovljev, i Josipov, i Judin, i Šimunov?
Có phải người là thợ_mộc, con_trai Ma-ri, anh_em với Gia-cơ, Giô-sê, Giu-đê, và Si-môn chăng?
"Učitelju, Mojsije nam napisa: Umre li čiji brat i ostavi ženu, a ne ostavi djeteta, neka njegov brat uzme tu ženu te podigne porod bratu svomu.
Thưa thầy, Môi-se đã ban cho chúng_tôi luật nầy: Nếu một người kia có anh_em qua_đời, để vợ lại, không con, thì người kia phải lấy vợ góa đó đặng nối dòng_dõi cho anh_em mình.
No trebalo se veseliti i radovati jer ovaj brat tvoj bijaše mrtav i oživje, izgubljen i nađe se!'"
Nhưng thật nên dọn tiệc và vui_mừng, vì em con đây đã chết mà_lại sống, đã mất mà_lại thấy được.
Jedan od one dvojice, koji su čuvši Ivana pošli za Isusom, bijaše Andrija, brat Šimuna Petra.
Trong hai người đã nghe điều Giăng nói và đi theo Ðức Chúa Jêsus đó, một là Anh-rê, em của Si-môn Phi -e-rơ.
A kad Marija dođe onamo gdje bijaše Isus i kad ga ugleda, baci mu se k nogama govoreći: "Gospodine, da si bio ovjde, brat moj ne bi umro."
Nhưng Ma-ri, lúc đã tới nơi Ðức Chúa Jêsus đứng, vừa thấy Ngài, thì sấp mình xuống chơn Ngài mà nói rằng: Lạy Chúa, nếu có Chúa đây, thì anh tôi không chết!
Nego brat se s bratom parniči, i to pred nevjernicima?
Nhưng anh_em kiện anh_em, lại đem đến trước mặt kẻ chẳng tin!
Ostalima pak velim - ja, ne Gospodin: ima li koji brat ženu nevjernicu i ona privoli stanovati s njime, neka je ne otpušta.
Ðến như những kẻ khác, chẳng phải Chúa, song là chính tôi bảo họ rằng: Nếu người anh_em nào có vợ ngoại_đạo bằng_lòng ở đời với mình, thì không nên để bỏ.
Ako li se nevjernik hoće rastaviti, neka se rastavi; brat ili sestra u takvim prilikama nisu vezani: ta na mir nas je pozvao Bog.
Nếu kẻ không tin Chúa muốn phân_rẽ, thì cho phân_rẽ: trong cơn đó, người anh_em hay_là người chị_em chẳng phải cầm buộc gì. Ðức_Chúa_Trời đã gọi anh_em ăn_ở trong sự bình_an.
A da i vi znate što je sa mnom, kako mi je, o svemu će vas obavijestiti Tihik, ljubljeni brat i vjerni poslužitelj u Gospodinu.
Vả, muốn cho anh_em cùng biết những sự thuộc về tôi và việc tôi làm, thì_có Ti-chi-cơ, anh_em rất yêu_dấu của chúng_ta, là tôi_tớ trung_thành của Chúa, sẽ báo tin mọi sự cho anh_em.
Što je sa mnom - o svemu će vas obavijestiti Tihik, ljubljeni brat, vjerni poslužitelj i sa mnom sluga u Gospodinu.
Ti-chi-cơ là anh_em rất yêu của chúng_tôi, một người tôi_tớ trung_thành của Chúa và bạn cùng làm_việc với tôi, sẽ báo tin cho anh_em về các việc của tôi
Neka se brat niska soja ponosi svojim uzvišenjem,
Anh_em nào ở địa_vị thấp_hèn hãy khoe mình về phần cao_trọng mình,
Ja, Ivan, brat vaš i suzajedničar u nevolji, kraljevstvu i postojanosti, u Isusu: bijah na otoku zvanu Patmos radi riječi Božje i svjedočanstva Isusova.
Tôi là Giăng, là anh_em và bạn của các anh_em về hoạn_nạn, về nước, về sự nhịn_nhục trong Ðức_Chúa_Jêsus, tôi đã ở trong đảo gọi_là Bát-mô, vì cớ lời Ðức_Chúa_Trời và chứng của Ðức_Chúa_Jêsus.
Brat ubija brata, koji je ubio svog oca, koji je ubio svog sina.
Anh em giết lẫn nhau... kẻ giết cha mình... kẻ giết con mình.
Moj je brat dao uhititi Gracchusa.
Em trai tôi đã cho bắt Gracchus.
To bi značilo da smo mi brat i sestra, i bilo bi malo nezgodno kad bih te htio pozvati van.
Yeah, nếu vậy chúng ta sẽ trở thành anh em, sẽ có một chút khó xử nếu anh ngỏ ý hẹn hò với em.
Reci mi gdje mi je brat.
{\cH00FFFF}Em nói ra mau đi nào.
On mi je bio kao brat.
Với tôi anh ta như là anh trai.
Brat protiv brata, nacija protiv nacije, čovjek protiv tvorevine.
Anh em chống đối nhau. Nước này chống nước nọ. Người chống lại Đấng Sáng Tạo.
Zar ovo nije Rollo, tvoj brat koji se borio protiv nas?
Đây chẳng phải là Rollo, người anh em đã chống lại ngươi sao?
Ti, idi biti jako velik brat nekome.
Anh, đi làm đại ca cho ai đó đi.
Sve dok je moj brat živ, on nije poražen.
Chừng nào thằng em tôi còn sống thì nó chưa bị đánh bại đâu
Hvitserk je pristao poći sa mnom, kao i kralj Harald i njegov brat.
Hvitserk đã đồng ý đi cùng con và cả anh em nhà vua Harald nữa
A moj brat kaže, "Dobio sam najbolju ocjenu u razredu."
Và em trai tôi thì nói "Em được điểm cao nhất lớp rồi."
Rekao je, "Moj brat je ubijen prošle godine, a ja nisam plakao za njim.
nó nói, "Anh của cháu bị bắn chết năm ngoái nhưng cháu đã không hề khóc.
I rekla mi je ovo, "Bili smo u vlaku koji je vozio u Auschwitz, pogledala sam i vidjela da moj brat nema cipele.
Cô ấy đã kể với tôi rằng, "Khi đang trên tàu tới Auschwitz, tôi nhìn xuống và thấy giày của thằng nhỏ đã bị mất.
2.2573690414429s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?