``` što Govorim - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "što govorim" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "što govorim" trong câu:

Dobro pazite što govorim... jer ja pomno biram riječi i nikad se ne ponavljam.
Hãy chú ý lắng nghe những gì tôi nói bởi vì tôi đã lựa chọn ngôn từ cẩn thận và sẽ không bao giờ nhắc lại.
Što govorim, ne govorim po Gospodnju, nego kao u bezumlju, u ovoj hvalisavoj smionosti.
Ðiều tôi nói, là khi tôi lấy sự quả_quyết dường ấy mà khoe mình, thì chẳng phải nói theo Chúa song như kẻ dại_dột vậy.
Shvati što govorim! Ta dat će ti Gospodin razum u svemu.
Hãy hiểu rõ điều ta nói cho con, và chính Chúa sẽ ban sự khôn_ngoan cho con trong mọi việc.
Oprostite mi što govorim otvoreno, no zar zaista mislite da će petogodišnjak shvatiti što se događa na ustoličenju episkopa?
À, xin lỗi vì tôi đã nói thật lòng, thưa bà, nhưng bà thật nghĩ một đứa trẻ năm tuổi sẽ hiểu được diễn tiến trong một lễ cưới của Giáo hội Episopal hay sao?
Živcira li te to što govorim?
Tôi... nói chuyện có làm phiền anh không?
Šišmiš mi je zapeo u zvoniku, ako shvaćate što govorim, gospodaru.
Tôi vừa ở trong toilet. ngài hiểu ý tôi đấy... thằng khốn!
Oprosti što govorim ovo, Tako si dobar i pun ljubavi.
Mong bố thứ lỗi cho con bố luôn yêu con, luôn tốt với con
A znam što govorim jer ljudi mi služe od rođenja.
Tin ta đi. Người ta cung phụng ta từ khi ta mới sinh.
Gledajte, znam da ne shvaćate što govorim ionako.
Nghe này. Tôi biết bạn không theo kịp, đúng không?
Ovo je takva seljačina da i ne znam što govorim.
Lũ dân da trắng tôi nghiệp. Tớ thậm chí không biết nói gì nữa.
tad zamislim to stablo kako stvara zvuk šuštanja. Shvaćate li što govorim?
Cũng theo cách như vậy khi tôi nhìn thấy cây cối lắc lư, rồi tôi tưởng tượng rằng cây cối đang tạo ra âm thanh xào xạc.
A on nije odgovoran za ono što govorim o memima.
Và ông ấy thì không chịu trách nhiệm cho những gì mà tôi nói về “memes”.
Ja sam odgovoran za što govorim o memima.
Tôi mới là người chịu trách nhiệm cho điều này.
A ovdje je sažetak onoga što govorim.
Và đây là một tóm tắt của điều mà tôi đang nói.
(Pljesak) Želim biti jasna u onome što govorim jer zaista vjerujem da uredi trebaju ohrabrivati ležerne, razgovorljive vrste interakcija poput one u kafićima, gdje ljudi mogu doći i neusiljeno razmjenjivati ideje.
(vỗ tay) Tôi muốn làm cho rõ ràng điều mình đang nói bởi tôi tin tưởng sâu sắc rằng văn phòng của chúng ta nên khuyến khích sự tương tác tự nhiên như ở quán cafe-- bạn biết đấy, dạng như nơi người ta đến và trao đổi những suy nghĩ một cách tự nhiên.
(Smijeh) Ono što govorim je da ljudska bića nisu jednodimenzionalna.
(Tiếng cười) Tôi muốn nói rằng con người không phải chỉ một chiều.
(Smijeh) Ali sluša, ne zbog toga što govorim, već kako to govorim
(Tiếng cười) Nhưng anh ta lắng nghe, không phải vì những gì tôi đã nói, nhưng bởi cách mà tôi nói chúng,
Loša sam feministica, dobra sam žena, pokušavam postati boljom u tome kako razmišljam i što govorim, što radim, bez napuštanja svega što me čini čovjekom.
Tôi là một nhà nữ quyền tồi, nhưng tôi là một phụ nữ tốt, tôi đang cố trở nên tốt hơn trong cách suy nghĩ, trong lời tôi nói, và trong việc tôi làm, không cần loại bỏ điều gì trong bản tính con người của ta.
Ne znam ljude koji su izumili i proizveli ovaj mikrofon i ove kamere, koje snimaju što govorim.
Tôi không biết người đã sáng chế và sản xuất cái micrô và những cái máy quay này thứ đang ghi lại điều tôi đang nói
Recimo, kako biste čuli i razumjeli ono što govorim, trebate preraditi oko 60 bita u sekundi.
Và để nghe thấy tiếng tôi và hiểu những gì tôi đang nói, bạn phải xử lý khoảng 60 bits thông tin mỗi giây.
Ali ono što govorim je da kultura zaglupljuje ljude.
Nhưng điều mà tôi muốn nói đến là văn hóa làm cho con người ta ngớ ngẩn.
1.0744822025299s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?